TRANG CHỦ » TÌM THUỐC THEO BỆNH » CƠ XƯƠNG KHỚP
  • TIẾNG VIỆT(Vietnamese)
  • TIẾNG NGA(русский)
VIMATINE

-Chỉ định: Điều trị,khớp sưng đau  thấp khớp, viêm khớp, đau nhức mỏi, 

-Cách dùng - Liều dùng:

+Người lớn: Uống mỗi lần 3 – 4 viên x 2 lần/ngày.

+Trẻ em: Liều bằng ½ liều dùng cho người lớn hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

-Chống chỉ định:

Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, người tỳ - vị hư hàn, ỉa chảy không dùng Phụ nữ có thai.

-Tương tác thuốc:

Các thứ quá cay, nóng, tanh, lạnh làm giảm tác dụng của thuốc.

-Tác dụng phụ:

Hiếm gặp: Tuy nhiên cần thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thành phần:

Độc hoạt(Radix Angelicae pubescentis) 0,5g: Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 0,3g: Phục linh (Poria cocos) 0,2g: Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 0,2g: Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 0,2g: Ngưu tất (Radix Achyanthis bidentatae) 0,2g: Nhân sấm (Radix Ginseng) 0,5g: Quế chi (Cortex Cinnamom) 0,05g: Phòng phong (Radix Ledebouriellae seseloidis) 0,2g: Cam thảo

(Radix Glycyrrhizae) 0,05g: Sinh địa (Radix Rehmanniae glutinosae) 0,2g: Tang ký sinh (Herba Loranthi) 0,2g: Tần cửu (Folium Justiciae gendarussae) 0,05g: Tế tân (Herba Asari) 0,05g: Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 0,1g: Hythiêm (Herba Siegesbeckiae) 0,2g: Khương hoạt (Rhizoma seu Radix Noteperygii) 0,2g.

Qui cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nang.

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì.

Chú ý: Không sử dụng thuốc khi có nghi ngờ về chất lượng thuốc bị ẩm mốc, biến đổi màu, số lô và hạn sử dụng bị mờ, quá hạn sử dụng… và đem thuốc trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.

ВИ-ФОНТЕ-Улучшение кровообращения при остеоартрозе.

-Эффект: Улучшение кровообращения при остеоартрозе

-Производитель: VIMATINE

-Показания к применению: Лечение, опухание суставов боли артрита, артрит, боли в мышцах, усталость,

-Как использовать - Рекомендуемая дозировка:

+ Взрослые: пейте  от 3 до 4 таблетки х 2 раза / сут.

+ Дети: половина дозы для взрослых или по указанию врача.

-Противопоказания:

Повышенная чувствительность к одному из компонентов препарата, селезенка -сварка повреждений, диарея, а не беременных женщин.

-Лекарственное взаимодействие:

Эти вещи слишком пряный, горячий, рыбный, холодный снижает его эффективность.

-Побочные действия:

Редко: однако должны сообщить своему врачу о любых побочных эффектах возникают во время лечения.

Các Bài Viết Khác
LƯƠNG Y MINH PHÚC
BẢN ĐỒ PHÒNG KHÁM
Phóng To Bản Đồ
GIỚI THIỆU SÁCH MỚI
Đọc Sách Online
Tác giả: Lương Y Minh Phúc
Nhà xuất bản Y Học 2013
Số trang: 600 trang
Giá bán: 300.000 đ
Có bán tại hiệu sách hoặc điện thoại số 0903051388 gửi sách tận nơi.
GIỜ LÀM VIỆC
Sáng: Từ 7 giờ 30 đến 11 giờ
Chiều: Từ 16 giờ 30 đến 21 giờ
Chiều Thứ 7 và Chủ Nhật nghỉ.
Liên hệ: 0938895850
Vui lòng để lại tin nhắn khi máy bận.
THỐNG KÊ TRUY CẬP